Thứ Sáu, 7 tháng 8, 2009

Những điều thú vị về tiếng Anh

Những chuyện ít ai biết, thú vị và hấp dẫn về tiếng Anh...

A.10 từ Tiếng Anh thông dụng nhất !!!

Theo cuốn từ điển tiếng Anh Oxford được phát hành gần đây nhất thì 10 từ tiếng Anh được con người nói sử dụng nhiều nhất là :

1. Time (Thời gian)

2. Person (Người)

3. Year (Năm)

4. Way (Cách thức, Con đường)

5. Day (Ngày)

6. Thing (Vật, Việc,Thứ…Wink

7. Man (Người, Đàn ông)

8. World (Thế giới)

9. Life (Cuộc sống)

10. Hand (Bàn tay).

Theo như bảng top 10 này thì quả thực con người hiện đại bị ám ảnh bởi thời gian họ sử dụng "time" (top 1), year (top 3) và "day" ( top 5). Liệu thời gian có quan trọng vậy không? trong khi "peace"(hoà bình) thì mất hút trong top 100 ?

B. 10 từ Tiếng Anh khó đọc nhất qua mọi thời đại

Here

......

(update later)

C.More than words ... :D

- FAMILY = (F)ather (A)nd (M)other, (I) (L)ove (Y)ou

- WHY does a man want to have a WIFE? Because:
W --- Washing
I --- Ironing
F --- Food
E --- Entertainment

- WHY does a woman want to have a HUSBAND? Because:
H --- Housing
U --- Understanding
S --- Sharing
B --- Buying
A --- and
N --- Never
D --- Demanding

- Do you know that a simple "hello" can be a sweet one? Especially from your loved one. (I mean not only from your boyfriend/girlfriend).
"The word HELLO means:
H = How are you?
E = Everything all right?
L = Like to hear from you
L = Love to see you soon!
O = Obviously, I miss you....
So, "Hello! Good day!"

(Source: Course Notes for Morpholog

D.
31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh.

Theo một tín ngưỡng từ xa xưa nào đó,chức năng của ngôn ngữ ban đầu bao gồm cả việc tương thông,liên kết với các vị thần cai quản thời gian,vì người ta tin rằng,ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị thần.
Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng,cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để mong được may mắn suốt năm...

1.mother: người Mẹ,tình mẫu tử
2.passion: tình cảm,cảm xúc
3.smile: nụ cười thân thiện
4.love: tình yêu
5.eternity: sự bất diệt,vĩnh cửu
6.fantastic: xuất sắc,tuyệt vời
7.destiny: số phận, định mệnh
8.freedom: sự tự do
9.liberty: quyền tự do ( my number)
10.tranquility: sự bình yên
11.peace: sự hoà bình
12.blossom: sự hứa hẹn,triển vọng
13.sunshine: ánh nắng,sự hân hoan
14.sweetheart: người yêu dấu
15.gorgeous: lộng lẫy,huy hoàng
16.cherish: yêu thương
17.enthusiasm: sự hăng hái,nhiệt tình
18.hope: sự hy vọng
19.grace: sự duyên dáng
20.rainbow: cầu vồng,sự may mắn
21.blue: màu thiên thanh
22.sunflower: hoa hướng dương
23.twinkle: sự long lanh
24.serendipity: sự tình cờ,may mắn
25.bliss: niềm vui sướng vô bờ
26.lullaby: bài hát ru con,sự dỗ dành
27.sophisticated: sự tinh vi
28.renaissance: sự phục hưng
29.cute: xinh xắn đáng yêu
30.cosy: ấm cúng
31.butterfly: bươm bướm,sự kiêu sa.
(Chúng ta có thể căn cứ vào 31 từ này để làm một bài bói vui, bạn hãy lấy ngày sinh nhật của mình và tra bảng trên,theo quy tắc 31 từ là 31 ngày và 12 từ đầu tiên là tháng.Sinh nhật của bạn nói lên điều gì?)

Không có nhận xét nào: